Thứ hai, 20/07/2009 11:20
Hà Nội công bố điểm trúng tuyển lớp 10
Cao nhất là Chu Văn An với 54,5 điểm, tiếp đó là THPT Thăng Long (53), Kim Liên (52,5), Yên Hòa (51)... Đứng cuối bảng là THPT Bất Bạt, Ứng Hòa, Vân Tảo... với 20 điểm.
STT |
Trường THPT |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
Chu Văn An |
54,5 |
Tiếng Nhật: 48 |
2 |
Thăng Long |
53 |
|
3 |
Kim Liên |
52,5 |
Tiếng Nhật tuyển theo danh sách trúng tuyển công bố tại trường |
4 |
Yên Hoà |
51 |
|
5 |
Lê Quý Đôn - Đống Đa |
50,5 |
|
6 |
Phan Đình Phùng |
50 |
|
7 |
Trần Phú - Hoàn Kiếm |
50 |
|
8 |
Phạm Hồng Thái |
49,5 |
|
9 |
Nhân Chính |
49,5 |
|
10 |
Việt Đức |
49 |
|
11 |
Trần Nhân Tông |
48,5 |
|
12 |
Nguyễn Thị Minh Khai |
48 |
|
13 |
Lê Quý Đôn - Hà Đông |
47,5 |
|
14 |
Nguyễn Gia Thiều |
47 |
|
15 |
Đoàn Kết - Hai Bà Trưng |
46 |
|
16 |
Ngọc Hồi |
46 |
|
17 |
Nguyễn Trãi - Ba Đình |
45 |
|
18 |
Cầu Giấy |
45 |
|
19 |
Xuân Đỉnh |
45 |
|
20 |
Quang Trung - Đống Đa |
44 |
Tuyển NV3 tại KVTS 3: 46 |
21 |
Đống Đa |
43,5 |
|
22 |
Sơn Tây |
43,5 |
Tiếng Pháp: 30,5 |
23 |
Vân Nội |
41,5 |
|
24 |
Cao Bá Quát - Gia Lâm |
41 |
|
25 |
Yên Viên |
41 |
|
26 |
Tây Hồ |
40 |
Tuyển NV3 tại KVTS 1: 42 |
27 |
Trần Hưng Đạo - Thanh Xuân |
40 |
Tuyển NV3 tại KVTS 3: 42 |
28 |
Thạch Thất |
40 |
|
29 |
Liên Hà |
39 |
|
30 |
Sóc Sơn |
39 |
|
31 |
Quốc Oai |
39 |
|
32 |
Đa Phúc |
38,5 |
|
33 |
Thanh Oai B |
38,5 |
|
34 |
Việt Nam - Ba Lan |
38 |
Tuyển NV3 tại KVTS 3, 4: 40 |
35 |
Hoàng Văn Thụ |
38 |
Tuyển NV3 toàn thành phố: 40 |
36 |
Lý Thường Kiệt |
38 |
|
37 |
Nguyễn Văn Cừ |
38 |
|
38 |
Đông Anh |
38 |
|
39 |
Cổ Loa |
38 |
|
40 |
Dương Xá |
37 |
Tuyển NV3 tại KVTS 5: 39 |
41 |
Mê Linh |
37 |
|
42 |
Hoài Đức A |
37 |
|
43 |
Tùng Thiện |
36 |
|
44 |
Thường Tín |
36 |
|
45 |
Thượng Cát |
35,5 |
|
46 |
Mỹ Đức A |
35,5 |
|
47 |
Trương Định |
35 |
Tuyển NV3 toàn thành phố: 37 |
48 |
Trung Giã |
34,5 |
|
49 |
Quang Trung - Hà Đông |
34,5 |
|
50 |
Ngô Thì Nhậm |
34 |
Tuyển NV3 toàn thành phố: 36 |
51 |
Xuân Giang |
34 |
|
52 |
Đan Phượng |
34 |
|
53 |
Phùng Khắc Khoan -Thạch Thất |
33,5 |
|
54 |
Yên Lãng |
33 |
|
55 |
Kim Anh |
31,5 |
|
56 |
Vạn Xuân - Hoài Đức |
31,5 |
|
57 |
Quảng Oai |
31,5 |
|
58 |
Phú Xuyên A |
31,5 |
Tiếng Pháp: 25 |
59 |
Xuân Mai |
31 |
|
60 |
Đồng Quan |
30,5 |
|
61 |
Ngô Quyền - Ba Vì |
30 |
|
62 |
Nguyễn Du - Thanh Oai |
30 |
|
63 |
Tân Lập |
29,5 |
|
64 |
Hoài Đức B |
29,5 |
|
65 |
Hai Bà Trưng - Thạch Thất |
29,5 |
|
66 |
Minh Khai |
29 |
|
67 |
Chương Mỹ A |
29 |
|
68 |
Phúc Thọ |
29 |
|
69 |
Minh Phú |
28 |
|
70 |
Đại Mỗ |
28 |
Tuyển NV3 toàn thành phố: 30 |
71 |
Trung Văn |
28 |
Tuyển NV3 toàn thành phố: 30 |
72 |
Ngọc Tảo |
28 |
|
73 |
Mỹ Đức B |
28 |
|
74 |
Thanh Oai A |
27,5 |
|
75 |
Tân Dân |
27,5 |
|
76 |
Cao Bá Quát - Quốc Oai |
27 |
|
77 |
Hồng Thái |
26,5 |
|
78 |
Tô Hiệu - Thường Tín |
26,5 |
|
79 |
Ứng Hoà A |
26,5 |
|
80 |
Tiền Phong |
26 |
|
81 |
Ba Vì |
26 |
|
82 |
Chúc Động |
25,5 |
|
83 |
Hợp Thanh |
25,5 |
|
84 |
Vân Cốc |
25 |
|
85 |
Tiến Thịnh |
24 |
|
86 |
Trần Hưng Đạo - Hà Đông |
24 |
Tuyển NV3 tại KVTS 10: 26; Tiếng Pháp: 26 |
87 |
Xuân Khanh |
23,5 |
Tuyển NV3 tại KVTS 8: 25,5 |
88 |
Phú Xuyên B |
23,5 |
|
89 |
Quang Minh |
23 |
Tuyển NV3 tại KVTS 6: 25 |
90 |
Lý Tử Tấn |
23 |
|
91 |
Trần Đăng Ninh |
23 |
|
92 |
Chương Mỹ B |
22,5 |
|
93 |
Tự Lập |
22 |
|
94 |
Nguyễn Trãi - Thường Tín |
21,5 |
|
95 |
Bắc Lương Sơn |
21 |
|
96 |
Mỹ Đức C |
21 |
|
97 |
Bất Bạt |
20 |
Tuyển NV3 tại KVTS 8: 22 |
98 |
Vân Tảo |
20 |
Tuyển NV3 toàn thành phố: 22 |
99 |
Ứng Hoà B |
20 |
|
100 |
Lưu Hoàng |
20 |
|
101 |
Đại Cường |
20 |
Tuyển NV3 toàn thành phố: 22 |
(Theo VnExpress.net)
|