Riêng
đối với hệ dân sự của HV Kỹ thuật quân sự, HV Hậu cần sẽ được cập nhật
sau. Mức điểm chuẩn công bố tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu
tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm.
Tên trường/Ngành đào tạo
|
Khối
|
Điểm chuẩn
|
Học Viện Chính trị Quân Sự
|
C
|
|
+Miền Bắc
|
|
20.5
|
+Miền Nam
|
20.0
|
Sỹ Quan Lục Quân I
|
A
|
|
+
Nam Miền Bắc
|
|
20.5
|
Học viện Kỹ thuật Quân sự
|
A
|
|
*Đối với
Nam
|
|
|
+Miền Bắc
|
21.5
|
+Miền Nam
|
17.0
|
*Đối với Nữ
|
|
+Miền Bắc
|
24.5
|
+Miền Nam
|
20.5
|
Học Viện Quân Y
|
A
|
|
*Đối với
Nam
|
|
|
+Miền Bắc
|
24.5
|
+Miền Nam
|
23.5
|
*Đối với nữ
|
|
+Miền Bắc
|
24.0
|
+Miền Nam
|
24.0
|
|
B
|
|
*Đối với
Nam
|
|
|
+Miền Bắc
|
24.0
|
+Miền Nam
|
23.0
|
*Đối với nữ
|
|
+Miền Bắc
|
26.5
|
+Miền Nam
|
24.5
|
*Hệ Dân sự
|
A,B
|
24.5
|
Học Viện Hậu Cần
|
|
|
+Miền Bắc
|
|
19.0
|
+Miền Nam
|
15.0
|
Học Viện Hải Quân
|
|
|
+Miền Bắc
|
|
16.0
|
+Miền Nam
|
15.0
|
Học Viện Phòng Không
|
A
|
|
*Đào tạo sỹ quan chỉ huy phòng không
|
|
|
+Miền Bắc
|
15.0
|
+Miền Nam
|
13.0
|
*Đào tạo Kỹ sư Hàng không
|
|
|
+Miền Bắc
|
17.0
|
+Miền Nam
|
15.0
|
Học Viện Biên Phòng
|
|
|
+Miền Bắc
|
|
24.5
|
+Miền Nam
|
22.5
|
Học Viện Khoa học Quân sư
|
|
|
*Đào tạo trinh sát kỹ thuật
|
A
|
|
+Miền Bắc
|
|
25.5
|
+Miền Nam
|
23.5
|
*Đào tạo Tiếng Anh
|
D1
|
|
- Đối với
Nam
|
|
|
+Miền Bắc
|
30.5
|
+Miền Nam
|
28.5
|
- Đối với Nữ
|
|
+Miền Bắc
|
35.0
|
+Miền Nam
|
33.0
|
*Đào tạo Tiếng Nga
|
D1
|
|
- Đối với
Nam
|
|
|
+Miền Bắc
|
|
28.0
|
+Miền Nam
|
26.0
|
- Đối với Nữ
|
|
+Miền Bắc
|
33.0
|
+Miền Nam
|
28.0
|
|
D2
|
|
- Đối với
Nam
|
|
|
+Miền Bắc
|
|
28.0
|
+Miền Nam
|
|
26.0
|
- Đối với Nữ
|
|
|
+Miền Bắc
+Miền Nam
|
|
30.0
28.0
|
*Đào tạo Tiếng Trung
|
D1
|
|
- Đối với
Nam
|
|
|
+Miền Bắc
|
28.0
|
+Miền Nam
|
26.0
|
- Đối với Nữ
|
|
+Miền Bắc
|
34.0
|
+Miền Nam
|
32.0
|
|
D2
|
|
- Đối với
Nam
|
|
28.0
|
+Miền Bắc
|
26.0
|
+Miền Nam
|
|
- Đối với Nữ
|
|
+Miền Bắc
|
34.0
|
+Miền Nam
|
32.0
|
|
D3
|
|
- Đối với
Nam
|
|
|
+Miền Bắc
|
28.0
|
+Miền Nam
|
26.0
|
- Đối với Nữ
|
|
+Miền Bắc
|
34.0
|
+Miền Nam
|
32.0
|
|
D4
|
|
- Đối với
Nam
|
|
|
+Miền Bắc
|
28.0
|
+Miền Nam
|
26.0
|
- Đối với Nữ
|
|
+Miền Bắc
|
34.0
|
+Miền Nam
|
32.0
|
*Hệ dân sự
|
|
|
- Tiếng Anh
|
|
22.0
|
- Tiếng Trung
|
20.0
|
Điểm chuẩn khối D nhân hệ số môn ngoại ngữ
|
Sỹ Quan Công Binh
|
A
|
|
+Miền Bắc
|
|
18.0
|
+Miền Nam
|
14.5
|
Sỹ Quan Pháo Binh
|
A
|
|
+Miền Bắc
|
|
17.5
|
+Miền Nam
|
13.0
|
Sỹ Quan Thông tin
|
A
|
|
+Miền Bắc
|
|
21.0
|
+Miền Nam
|
17.0
|
Sỹ Quan Đặc Công
|
A
|
|
+Miền Bắc
|
|
17.5
|
+Miền Nam
|
14.5
|
Sỹ Quan Phòng Hoá
|
A
|
|
+Miền Bắc
|
|
20.0
|
+Miền Nam
|
13.0
|
Sỹ Quan Tăng Thiết Giáp
|
A
|
|
`+Miền Bắc
|
|
21.0
|
+Miền Nam
|
13.0
|
Sỹ Quan Lục Quân II
|
A
|
|
+Quân khu 5
|
|
16.0
|
+Quân khu 7
|
16.0
|
+Quân khu 9
|
15.0
|
+ đơn vị khác
|
16.0
|
Sỹ Quan không quân
|
A
|
|
+ Miền Bắc
|
|
15.0
|
+ Miền Nam
|
14.5
|
Sỹ Quan kỹ thuật quân sự
|
A
|
|
Nam thanh niên Quân khu 7
|
|
23.5
|
Nam thanh niên Quân khu 9
|
|
20.5
|
Nam thanh niên Quân khu 5
|
|
22.5
|
Nam thanh niên Quân khu khác
|
|
22.5
|
Quân nhân Quân khu 7
|
|
15.5
|
Quân nhân Quân khu 9
|
|
15.0
|
Quân nhân Quân khu 5
|
|
15.5
|
Quân nhân Quân khu khác
|
|
15.5
|
Theo Dân Trí