Xem điểm thi - (Ảnh: Hồng Hạnh)
1. Điểm chuẩn Học viện Cảnh sát - Hà Nội
Ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn
|
Nữ (Nghiệp vụ Cảnh sát)
|
A
|
24,5
|
Nam (Nghiệp vụ Cảnh sát)
|
A
|
23,5
|
Nữ (Nghiệp vụ Cảnh sát)
|
C
|
24,5
|
Nam (Nghiệp vụ Cảnh sát)
|
C
|
21,5
|
Nữ (Nghiệp vụ Cảnh sát)
|
D1
|
23.0
|
Nam (Nghiệp vụ Cảnh sát)
|
D1
|
19,5
|
Nữ (tiếng Anh)
|
D1
|
26,5
|
Nam (tiếng Anh)
|
D1
|
21,0
|
2. Điểm chuẩn Học viện An ninh nhân
dân - Hà Nội
Ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn
|
Nam (An ninh điều tra tội
phạm)
|
A
|
22
|
Nữ (An ninh điều tra
tội phạm)
|
A
|
24
|
Nam (An ninh điều tra tội
phạm)
|
C
|
21
|
Nữ (An ninh điều tra
tội phạm)
|
C
|
24,5
|
Nam (An ninh điều tra tội
phạm)
|
D1
|
19
|
Nữ (An ninh điều tra
tội phạm)
|
D1
|
19,5
|
Nam (Tin học)
|
A
|
19,5
|
Nữ (Tin học)
|
A
|
20,5
|
Nam (Cử nhân tiếng Anh)
|
D1
|
17,5
|
Nữ (Cử nhân tiếng Anh)
|
D1
|
24
|
Nam (Cử nhân tiếng Trung)
|
D1
|
17,5
|
Nữ (Cử nhân tiếng
Trung)
|
D1
|
26,5
|
* Lưu ý: Điểm chuẩn môn thi ngành Ngoại ngữ của Học viện An ninh đã
nhân hệ số
3. ĐH Phòng cháy chữa cháy
Ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn
|
Nam - hệ Công an (phía
Bắc)
|
A
|
17
|
Nữ - hệ Công an (phía
Bắc)
|
A
|
16,5
|
Nam - hệ Công an (phía
Nam)
|
A
|
13,5
|
Nữ - hệ Công an (phía
Bắc)
|
A
|
15,5
|
Điểm chuẩn NV1 hệ Dân sự: 13.
Trường dành 40 chỉ tiêu xét tuyển NV 2 hệ Dân sự. Điểm chuẩn NV2 bằng điểm NV1.
Theo Dân Trí