Giới thiệu Thể loại sách Sách điện tử Bạn đọc và NXB Các bài viết Kế hoạch đề tài Giao lưu trực tuyến Thư viện ảnh Thư viện Video
Tin tổng hợp Tin dự án Tin mới
Trang chủ     Tin tức    Tin tổng hợp
Thứ sáu, 14/08/2009 09:26
Hơn 20 trường phía Nam công bố điểm chuẩn
Trường ĐH Quảng Bình, Duy Tân, Phan Châu Trinh, Yersin Đà Lạt, ĐH Thể dục thể thao TP.HCM, Thái Bình Dương, Bình Dương, Võ Trường Toản, CĐ Y tế Quảng Nam, Kinh tế Công nghệ TP.HCM, Phát thanh truyền hình 2, Cộng đồng Đồng Tháp, Sư phạm Nha Trang và một số trường CĐ đã công bố điểm chuẩn nguyện vọng 1 và xét tuyển nguyện vọng 2 năm 2009.

Mô tả ảnh.
Chờ con thi. Ảnh: Lê Anh Dũng

Trường ĐH Văn Hiến

Thí sinh không đạt điểm chuẩn ĐH nhưng đạt điểm chuẩn CĐ được xét trúng tuyển vào các ngành CĐ tương ứng hoặc vào các ngành CĐ có cùng khối thi xét tuyển. Thí sinh không đạt điểm chuẩn CĐ được xét trúng tuyển vào các ngành TCCN (thí sinh được lựa chọn ngành học khi nhập học).

Ngành

Mã ngành

Khối

Điểm chuẩn NV1 (HSPT - KV3)

Hệ Đại học

Công nghệ thông tin (Hệ thống thông tin, Mạng máy tính - Viễn thông, Công nghệ phần mềm)

101

A

D1,2,3,4,5,6

13,0

B

14,0

Điện tử - Viễn thông (Điện tử - viễn thông, Tin học - viễn thông)

102

A

D1,2,3,4,5,6

13,0

B

14,0

Kinh tế (Quản trị kinh doanh, Thương mại - Ngoại thương, Kế toán - Kiểm tóan, Tài chính - Ngân hàng)

401

A

D1,2,3,4,5,6

13,0

Du lịch (Quản trị kinh doanh Du lịch - Khách sạn, Quản trị kinh doanh Du lịch và Dịch vụ lữ hành)

402

A

D1,2,3,4,5,6

13,0

C

14,0

Xã hội học

501

A

D1,2,3,4,5,6

13,0

C

14,0

B

14,0

Tâm lý học

502

A

D1,2,3,4,5,6

13,0

C

14,0

B

14,0

Ngữ văn (Văn học)

601

C

14,0

D1,2,3,4,5,6

13,0

Văn hóa học

602

C

14,0

D1,2,3,4,5,6

13,0

Việt Nam học

603

C

14,0

D1,2,3,4,5,6

13,0

Tiếng Anh kinh thương

701

D1

13,0

Đông phương học (Trung Quốc học, Nhật Bản học, Hàn Quốc học)

706

C

14,0

D1,2,3,4,5,6

13,0

Hệ Cao đẳng

Tin học ứng dụng (Hệ thống thông tin, Mạng máy tính - Viễn thông, Công nghệ phần mềm)

C65

A

D1,2,3,4,5,6

10,0

B

11,0

Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông (Điện tử - viễn thông, Tin học - viễn thông)

C66

A

D1,2,3,4,5,6

10,0

B

11,0

Quản trị kinh doanh doanh (Quản trị kinh doanh, Tài chính ngân hàng, Kế toán)

C67

A

D1,2,3,4,5,6

10,0

Quản trị kinh doanh Du lịch (Quản trị kinh doanh Du lịch - Khách sạn, Quản trị kinh doanh Du lịch và Dịch vụ lữ hành)

C68

A

D1,2,3,4,5,6

10,0

C

11,0

Trường ĐH Văn Hiến gửi giấy báo trúng tuyển, phiếu báo điểm cho thí sinh thông qua các Sở GD - ĐT từ ngày 15-8-2009. 

Trường ĐH Thể dục thể thao TP.HCM

Các ngành
đào tạo

Mã ngành

Khối

Điểm chuẩn NV1 (HSPT - KV3)

Hệ Đại học

Điền kinh

901

T

17

Thể dục

902

T

16

Bơi lội

903

T

15,5

Bóng đá

904

T

17

Cầu lông

905

T

17

Bóng rổ

906

T

17

Bóng bàn

907

T

16

Bóng chuyền

908

T

17

Cờ vua

910

T

17,5

911

T

18

Vật - Judo

912

T

18

Bắn súng

913

T

16,5

Quần vợt

914

T

18

Múa (khiêu vũ)

915

T

18

g

Điểm chuẩn 5 trường CĐ phía Nam

(VietNamNet) - Trường đã công bố điểm chuẩn.

Đây là điểm dành cho HSPT - KV3; Mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm.

Trường ĐH Sư phạm TP.HCM: xét tuyển thêm NV2 ngành SP Tiếng Anh

 

Ngành

ngành

Khối

Điểm xét tuyển NV2

Chỉ tiêu

phạm Tiếng Anh

701

D

26,5

20

Môn Tiếng Anh hệ số 2

 

CĐ Y tế Quảng Nam

 

Tên

ngành

Khối

Điểm chuẩn NV1

Điều dưỡng đa khoa

01

B

12,5

Kỹ thuật viên xét nghiệm

02

B

14

 CĐ Kinh tế Công nghệ TP.HCM 

Điều kiện xét tuyển NV2: Thí sinh thi ĐH, CĐ năm 2009 theo đề thi chung của Bộ GD - ĐT, có tổng điểm 3 môn đạt từ điêm sàn CĐ trở lên đối với kỳ thi ĐH và điểm tối thiểu đối với kỳ thi CĐ 

Khối

Điểm xét tuyển

A,D1

10

B,C

11

 

Trường CĐ Phát thanh truyền hình 2

 

Ngành

ngành

Khối

Điểm chuẩn NV1, xét NV2

Chỉ tiêu NV2

Báo chí

01

C

11

100

Công nghệ kỹ thuật điện tử

02

A

10

70

Tin học ứng dụng

03

A

10

70

* Chỉ xét NV2 đối với thí sinh thi ĐH theo đề chung, không xét thí sinh thi CĐ.

 

Trường CĐ Cộng đồng Đồng Tháp

Các ngành đào tạo

ngành

Khối

Điểm chuẩn

Công nghệ thực phẩm

01

A

14

Kế toán

02

A

12

Tin học

03

A

10

Nuôi trồng thủy sản

04

A

10

B

11

Dịch vụ thú y

05

A

10

B

11

Quản trị kinh doanh

06

A

10

Bảo vệ thực vật

07

A

10

B

11

 

Trường CĐ Sư phạm Nha Trang

Điểm chuẩn của trường dành cho học sinh phổ thông KV2.

Ngành

ngành

Khối

Điểm chuẩn

SP Tin học

03

A

14,5

Tin học

04

A

12

- Từ ngành 03 sang

 

 

13

- Từ ngành 12 sang

 

 

14

Công nghệ thiết bị trường học

05

A

11

B

11

- Từ ngành 12 sang

 

 

15

Quản trị văn phòng

10

C

12,5

Việt Nam học

11

C

11

- Từ ngành 10 sang

 

 

11

- Từ ngành 19 sang

 

 

11

SP Giáo dục tiểu học

12

A

18

C

14

D1

14

D3

13

SP Tiếng Anh

13

D1

16

Tiếng Pháp

16

D1, D3

11

- Từ ngành 13 sang

 

 

13

SP Giáo dục thể chất

17

T

22,5

Giáo dục thể chất

18

T

20

SP Địa - Mỹ thuật

19

C

13

- Từ ngành 12 sang

 

 

13

Công tác xã hội

20

C

12

- Từ ngành 12 sang

 

 

12

Tiếng Anh

21

D1

14

Tiếng Trung Quốc

22

D1, D4

11

- Từ ngành 21 sang

 

 

12

- Từ ngành 12 sang

 

 

12

 Trường ĐH Hùng Vương

Các ngành
đào tạo và
xét tuyển NV2

Mã ngành

Khối

Điểm chuẩn NV1 và xét NV2 (HSPT - KV3)

Thí sinh thi đề CĐ xét NV2 CĐ

Công nghệ thông tin

102

A, D

13,0

 

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

103

A

13,0

 

Công nghệ sau thu hoạch

300

A, D

13,0

 

B

14,0

 

Quản trị kinh doanh

401

A, D

13,0

 

B

14,0

 

Quản trị bệnh viện

402

A, D

13,0

 

B

14,0

 

Tài chính - ngân hàng

403

A, D

13,0

 

Kế toán

404

A, D

13,0

 

Du lịch

501

A, D

13,0

 

C

14,0

 

Tiếng Anh

701

D1

13,0

 

Tiếng Nhật

705

D1, 2, 3, 4, 5, 6

13,0

 

Công nghệ thông tin

C65

A

10,0

13,0

D

10,0

13,0

Du lịch

C66

A, D

10,0

13,0

C

11,0

14,0

Quản trị kinh doanh

C69

A, D

10,0

13,0

Công nghệ sau thu hoạch

C70

A, D

10,0

13,0

B

11,0

14,0

Tiếng Anh

C71

D1

10,0

13,0

Tiếng Nhật

C72

D

10,0

13,0

Tài chính - ngân hàng

C73

A, D

10,0

13,0

Kế toán

C74

A, D

10,0

13,0

 

 

ĐH Bạc Liêu:

 

Các ngành khác tuyển sinh trong cả nước. Riêng ngành SP Hóa học có 25 chỉ tiêu dành cho thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Bạc Liêu.

 

Ngành đào tạo

Mã ngành

Khối

Điểm chuẩn 2009

Điểm xét NV2 - 2009

Chỉ tiêu xét tuyển NV2 - 2009

Hệ Đại học

Tin học

101

A

13

13

110

Quản trị kinh doanh

103

A, D1

13

14

10

Kế toán

104

A, D1

13

14

55

Sư phạm Hóa học

105

A

13

15

25

(dành cho thí sinh hộ khẩu Bạc Liêu)

Nuôi trồng thủy sản

303

A

13

 

 

B

14

14

40

Cử nhân Ngữ văn

201

C

14

14

50

Hệ Cao đẳng

Giáo dục mầm non

C66

M

13

 

 

Công nghệ thông tin (ngoài sư phạm)

C67

A

10

10

40

Sư phạm Âm nhạc

C68

N

12

 

 

Nuôi trồng thủy sản

C69

A

10

10

50

B

11

11

Kế toán

C70

A, D1

10

10

50

 

 Trường ĐH Trà Vinh: Gần 3.000 chỉ tiêu NV2 hệ ĐH, CĐ:

 

Ngành đào tạo

Mã ngành

Khối

Điểm chuẩn và xét NV2 - 2009

Chỉ tiêu xét tuyển NV2 - 2009

Hệ Đại học

Công nghệ thông tin

101

A

13

207

Công nghệ kỹ thuật điện tử (chuyên ngành Tự động hóa)

102

A

13

121

Công nghệ kỹ thuật hóa học (chuyên ngành Ứng dụng chất dẻo linh hoạt và vật liệu nano)

103

A

14

 

B

14,5

 

Công nghệ kỹ thuật công trình (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp)

105

 

13

96

Thủy sản (gồm Quản lý nguồn nước nuôi trồng thủy sản, Sản xuất giống thủy sản)

301

A

13

176

B

14

Bác sĩ thú y

302

A

13

117

B

14

Kế toán

401

A

13

278

Quản trị kinh doanh (gồm các chuyên ngành Quản trị marketing, Quản trị tài chính, Quản trị nguồn nhân lực, Quản trị kinh doanh tổng hợp, Quản trị du lịch)

402

A, D1

13

270

Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam (chuyên ngành Văn hóa Khmer Nam Bộ)

601

C

14

84

Sư phạm Ngữ văn (chuyên ngành Sư phạm Ngữ văn Khmer Nam Bộ)

604

C

14,5

 

Tiếng Anh (chuyên ngành Biên - Phiên dịch)

701

D1

13

143

Hệ Cao đẳng

Tin học

C65

A

10

99

Phát triển nông thôn

C66

A

10

55

B

11

Nuôi trồng thủy sản

C67

A

10

57

B

11

Tiếng Anh  (chuyên ngành Biên - Phiên dịch)

C68

D1

10

50

Kế toán

C69

A

10

119

Quản trị văn phòng

C70

C

11

83

D1

10

Công nghệ sau thu hoạch

C71

A

10

59

B

11

Kỹ thuật điện

C72

A

10

77

Kỹ thuật cơ khí

C73

A

10

116

Kỹ thuật xây dựng

C74

A

10

60

Quản trị kinh doanh

C75

A,D1

10

115

Công nghệ may

C76

A

10

145

Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông

C77

A

10

60

Chăn nuôi

C78

A

10

40

B

11

Văn hóa học (Văn hóa Khmer Nam bộ)

C79

C

11

67

Dịch vụ thú y

C80

A

10

100

B

11

Công nghệ chế biến thủy sản

C81

A

10

119

B

11

Kinh tế gia đình

C82

A

10

19

 

Trường CĐ Dân lập Công nghệ Thông tin TP.HCM

Các ngành đào tạo

Mã ngành

Khối

Điểm chuẩn NV1 (HSPT - KV3)

Công nghệ thông tin

01

A

13,5

Kỹ thuật máy tính

02

A

13,5

Điện tử viễn thông

03

A

13,5

Quản trị kinh doanh

04

A

13,5

D1

13,5

Kế toán

06

A

13,5

D1

13,5

Tài chính ngân hàng

07

A, D1

13,5

Trường CĐ Tài nguyên và Môi trường TP.HCM

Các ngành đào tạo và xét tuyển NV2

Mã ngành

Khối

Điểm chuẩn NV1 và xét NV2 (HSPT - KV3)

Khí tượng học

01

A-D1

10

B

11

Công nghệ kỹ thuật môi trường

02

A-D1

10

B

11

Kỹ thuật trắc địa

03

A-D1

10

B

11

Quản lý đất đai

04

A-D1

10

B

11

Thủy văn

05

A

10

Kỹ thuật cấp thoát nước

06

A

10

Hệ thống thông tin (GIS)

07

A-D1

10

Tin học ứng dụng

08

A-D1

10

Trường ĐH Quảng Bình

Trường ĐH Quảng Bình xét 544 chỉ tiêu nguyện vọng 2 hệ ĐH và 1.166 chỉ tiêu hệ CĐ. Các ngành sư phạm chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại Quảng Bình. Các ngành ngoài sư phạm tuyển sinh trong cả nước.

Các ngành
đào tạo
và xét NV2

Mã ngành

Khối

Điểm chuẩn NV1 và xét NV2 (HSPT - KV3)

Chỉ tiêu xét NV2

Sư phạm Toán - Lý

101

A

13

29

Kế toán

202

A

13

97

Quản trị kinh doanh

203

A

13

98

Tin học

401

A

13

135

Sư phạm Sinh học

102

B

14

25

Nuôi trồng thủy sản

301

B

14

120

Sư phạm Văn - Sử

103

C

16

11

Giáo dục chính trị

104

C

14

20

Giáo dục tiểu học

105

C

16

 

Tiếng Anh

201

D1

13,5

09

Giáo dục mầm non

106

M

15

 

Kế toán

C71

A

10

197

Quản trị kinh doanh

C72

A

10

79

Tin học

C91

A

10

98

Công nghệ kỹ thuật điện

C92

A

10

54

Xây dựng cầu đường

C93

A

10

50

Xây dựng dân dụng và công nghiệp

C94

A

10

50

Lâm nghiệp

C81

B

11

35

Trồng trọt

C82

B

11

40

Chăn nuôi

C83

B

11

40

Nuôi trồng thủy sản

C84

B

11

39

Công tác xã hội

C73

C

11

192

Việt Nam học

C74

C

11

98

Thư viện - thông tin

C75

C

11

94

Tiếng Anh

C76

D1

10

100

Sư phạm Mỹ thuật

C66

H

11

 

 

Trường ĐH Duy Tân

C ác ngành
đào tạo và
xét tuyển NV2

Mã ngành

Khối

Điểm chuẩn NV1 và xét NV2 (HSPT - KV3)

Hệ Đại học

Kỹ thuật mạng máy tính

101

A, D1

13

Công nghệ phần mềm

102

A, D1

13

Hệ thống thông tin kinh tế

410

A, D1

13

Kỹ thuật điện - điện tử

103

A

13

Xây dựng dân dụng và công nghiệp

105

A

13

Xây dựng cầu đường

106

A

13

Kiến trúc công trình (môn vẽ hệ số 2)

107

V

15

Công nghệ kỹ thuật môi trường

301

A

13

B

14

Quản trị kinh doanh tổng hợp

400

A, D1

13

Quản trị kinh doanh marketing

401

A, D1

13

Quản trị du lịch và khách sạn

407

A, D1

13

C

14

Quản trị du lịch lữ hành

408

A, D1

13

C

14

Tài chính doanh nghiệp

403

A, D1

13

Ngân hàng

404

A, D1

13

Kế toán kiểm toán

405

A, D1

13

Kế toán doanh nghiệp

406

A, D1

13

Tiếng Anh biên - phiên dịch (hệ số 2 ngoại ngữ)

701

D1

16

Tiếng Anh du lịch  (hệ số 2 ngoại ngữ)

702

D1

16

Văn học

601

C

14

D1, 2, 3

13

Quan hệ quốc tế

608

C

14

D1, 2, 3

13

Hệ Cao đẳng

Xây dựng (khối V không nhân hệ số - điểm toán khối V từ 2 trở lên)

C65

A, V

10

Kế toán

C66

A, D1

10

Tin học (điểm toán khối D từ 2 trở lên)

C67

A, D1

10

Trường ĐH Phan Châu Trinh

Trường tuyển sinh trong cả nước 600 chỉ tiêu hệ ĐH. Thí sinh gửi hồ sơ đến ngày 10-9-2009 về Phòng đào tạo Trường ĐH Phan Châu Trinh (mã trường DPC), 2 Trần Hưng Đạo, TP Hội An, tỉnh Quảng Nam; ĐT: (0510) 6260006 (xin số 15).

Các ngành
đào tạo

Mã ngành

Khối

Điểm chuẩn NV1 và xét NV2 (HSPT - KV3)

Chỉ tiêu xét tuyển NV2

Công nghệ thông tin

101

A

13

60

Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông

102

A

13

60

Tài chính ngân hàng

401

A, D1

13

150

Kế toán

402

A

13

70

Việt Nam học

601

C

14

70

D1

13

Văn học

603

C

14

70

Tiếng Anh

701

D1

13

60

Tiếng Trung

702

D1, D4

13

60

 

Trường ĐH Yersin Đà Lạt

Trường vận dụng Điều 33 Quy chế tuyển sinh ĐH, CĐ năm 2009 với mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng là 1,5 điểm và giữa các khu vực là 1 điểm. Trường xét tuyển NV2 tất cả các ngành.

Các ngành
đào tạo và
xét tuyển NV2

Mã ngành

Khối

Điểm chuẩn NV1và xét NV2 (HSPT - KV3)

Tin học ứng dụng

101

A, D1

13,0

Khoa học môi trường

201

A

13,0

B

14,0

Công nghệ sinh học

301

A

13,0

B

14,0

Điều dưỡng

305

B

14,0

Quản trị kinh doanh tổng hợp

401

A, D1

13,0

Quản trị kế toán doanh nghiệp

402

A, D1

13,0

Quản trị tài chính doanh nghiệp

403

A, D1

13,0

Quản trị ngân hàng

404

A, D1

13,0

Quản trị khách sạn - Nhà hàng

405

C

14,0

D1

13,0

Quản trị lữ hành

404

C

14,0

D1

13,0

Kiến trúc - Quy hoạch đô thị (hệ số 2 môn vẽ)

501

V

16,0

Mỹ thuật công nghiệp (hệ số 2 môn vẽ hình họa/ đầu tượng)

601

V

14,0

H

14,0

Tiếng Anh

701

D1

13,0

 

CĐ Kinh tế TP.HCM

Trường CĐ Kinh tế TP.HCM tuyển 800 chỉ tiêu ngân sách TP.HCM đối với thí sinh có hộ khẩu thường trú tại TP.HCM; Tuyển 650 chỉ tiêu ngoài ngân sách đối với thí sinh có hộ khẩu thường trú tại các tỉnh từ Đà Nẵng trở vào.

Các ngành
đào tạo

Mã ngành

Khối

Điểm chuẩn NV1 (đối với TS thi đề ĐH)

Điểm chuẩn NV1 (đối với TS thi đề CĐ)

Chỉ tiêu NV2

Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)

01

A,D1

11

17

700

Quản trị kinh doanh (QTKD, QTKD xuất, nhập khẩu)

02

A,D1

11

17

Kinh doanh quốc tế

03

A,D1

11

17

Tiếng Anh (tiếng Anh Thương mại)

04

D1

11

17

* Điểm chuẩn NV1 bằng với điểm xét tuyển NV2.

* Điểm chuẩn NV1 và xét tuyển NV2 dành cho HSPT - KV3

 

Trường CĐ Kỹ thuật Y tế 2 (Đà Nẵng)

Năm nay, Trường CĐ Kỹ thuật Y tế 2 (Đà Nẵng) không xét tuyển NV2, NV3 do kết quả thi cao.

Các ngành
đào tạo

Mã ngành

Khối

Điểm chuẩn NV1 (HSPT - KV3)

Điều dưỡng gồm các chuyên ngành:

01

B

 

- Điều dưỡng đa khoa

011

B

18

- Điều dưỡng gây mê hồi sức

012

B

16

- Điều dưỡng phụ sản

013

B

17

Kỹ thuật y học gồm các chuyên ngành:

02

B

 

- Kỹ thuật xét nghiệm

024

B

18,5

- Kỹ thuật hình ảnh y học

025

B

18,5

- Vật lý trị liệu - Phục hồi chức năng

026

B

17,5

 

Trường CĐ Thương mại (Đà Nẵng)

Năm nay, trường không xét NV2. Điểm trúng tuyển vào trường bậc CĐ là 15 điểm. Thí sinh không trúng tuyển NV1, Hội đồng tuyển sinh Trường CĐ Thương mại đã xét chuyên ngành NV2 theo đăng ký.

Các trường hợp không trúng tuyển nếu có điểm thi đạt điểm trúng tuyển vào bậc CĐ của trường, được phép đăng ký vào các chuyên ngành sau (theo mức điểm phù hợp): Kế toán doanh nghiệp (mã số 023), điểm chuẩn: 17 điểm; Thương mại quốc tế (mã số 012), điểm chuẩn: 15 điểm; Kế toán khách sạn nhà hàng (mã số 022), điểm chuẩn: 15 điểm.

Các ngành
đào tạo

Mã ngành

Khối

Điểm chuẩn NV1 (HSPT-KV3)

Hệ Cao đẳng

Điểm chuẩn chung:

 

 

15

Dưới đây là điểm chuẩn chuyên ngành:

 

 

 

Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị doanh nghiệp thương mại)

011

A

17,5

Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Thương mại quốc tế)

012

A

15

Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị kinh doanh du lịch - khách sạn)

013

A

16

Kế toán (chuyên ngành Kế toán thương mại và dịch vụ)

021

A

15,5

Kế toán (chuyên ngành Kế toán khách sạn - nhà hàng)

022

A

15

Kế toán (chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp)

023

A

17

Marketing (chuyên ngành Marketing thương mại)

031

A

15

Tài chính ngân hàng (chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp)

041

A

16

Ngân hàng

042

A

17,5

Hệ Trung cấp chuyên nghiệp

Xét từ CĐ trượt: 8 điểm (không có điểm 0).

Xét từ hồ sơ học bạ lớp 12: 9 điểm (hai môn Toán, Lý).

Trường ĐH Bình Dương

Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển NV2 thì mức điểm xét tuyển từ mức điểm trúng tuyển NV1 trở lên (hệ ĐH và CĐ). Thí sinh khi xét tuyển không có môn bị điểm 0. Khoảng cách giữa các khu vực là 1 điểm và khoảng cách giữa các đối tượng là 1 điểm.

Hạn chót nhận hồ sơ là ngày 10/9/2009 tại Phòng đào tạo Trường ĐH Bình Dương (504 đại lộ Bình Dương, P.Hiệp Thành, thị xã Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương)

Các ngành
đào tạo và
xét tuyển NV2

Mã ngành

Khối

Điểm chuẩn NV1 và xét NV2 (HSPT - KV3)

Hệ Đại học

Tin học

101

A, D1

13

Điện điện tử

102

A

13

Xây dựng

103

A, V

13

Kiến trúc công trình

104

V

13

Công nghệ sinh học

300

A

13

B

14

Quản trị kinh doanh

401

A, D1

13

Kế toán

402

A, D1

13

Tài chính ngân hàng

403

A, D1

13

Tiếng Anh (thương mại và văn phòng, phiên dịch, giảng dạy)

701

D1

13

Xã hội học

501

C

14

D1

13

Ngữ văn

601

C

14

Việt Nam học (Du lịch)

801

C

14

D1

13

Giáo dục thể chất

901

T

13

Hệ Cao đẳng

Tin học

C65

A

10

Xây dựng

C66

A, V

10

Điện điện tử

C67

A

10

Quản trị kinh doanh

C68

A, D1

10

Kế toán

C69

A, D1

10

 Trường ĐH Võ Trường Toản: Xét tuyển nguyện vọng 2 tất cả các ngành

Các ngành
đào tạo

Mã ngành

Khối

Điểm chuẩn NV1 và xét NV2

Hệ Đại học

Quản trị kinh doanh

401

A, D1

13

Kế toán

402

A, D1

13

Tài chính ngân hàng

403

A, D1

13

Quản trị du lịch

404

A, D1

13

Kinh tế đối ngoại

405

A, D1

13

Công nghệ thông tin

119

A, D1

13

Ngữ văn

601

C

14

Tiếng Anh

702

D1

13

Hệ Cao đẳng

Kế toán

C65

A,D1

10

Tài chính ngân hàng

C66

A, D1

10

Công nghệ thông tin

C67

A, D1

10


 

Trường ĐH Phan Châu Trinh

Trường tuyển sinh trong cả nước 600 chỉ tiêu hệ ĐH. Thí sinh gửi hồ sơ đến ngày 10-9-2009 về Phòng đào tạo Trường ĐH Phan Châu Trinh (mã trường DPC), 2 Trần Hưng Đạo, TP Hội An, tỉnh Quảng Nam; ĐT: (0510) 6260006 (xin số 15).

Các ngành
đào tạo

Mã ngành

Khối

Điểm chuẩn NV1 và xét NV2

Chỉ tiêu xét tuyển NV2

Công nghệ thông tin

101

A

13

60

Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông

102

A

13

60

Tài chính ngân hàng

401

A, D1

13

150

Kế toán

402

A

13

70

Việt Nam học

601

C

14

70

D1

13

Văn học

603

C

14

70

Tiếng Anh

701

D1

13

60

Tiếng Trung

702

D1, D4

13

6

 
Tên đăng nhập
Mật khẩu
Tên truy cập (*)
Mật khẩu (*)
Xác nhận mật khẩu (*)
Email (*)
Họ và tên
Số điện thoại
Địa chỉ
Mã xác nhận (*)