Thứ sáu, 14/08/2009 09:26
Hơn 20 trường phía Nam công bố điểm chuẩn
Trường ĐH Quảng Bình, Duy Tân, Phan Châu Trinh, Yersin Đà Lạt, ĐH Thể dục thể thao TP.HCM, Thái Bình Dương, Bình Dương, Võ Trường Toản, CĐ Y tế Quảng Nam, Kinh tế Công nghệ TP.HCM, Phát thanh truyền hình 2, Cộng đồng Đồng Tháp, Sư phạm Nha Trang và một số trường CĐ đã công bố điểm chuẩn nguyện vọng 1 và xét tuyển nguyện vọng 2 năm 2009.
 |
Chờ con thi. Ảnh: Lê Anh Dũng |
Trường ĐH Văn Hiến
Thí sinh không đạt điểm chuẩn ĐH
nhưng đạt điểm chuẩn CĐ được xét trúng tuyển vào các ngành CĐ tương ứng
hoặc vào các ngành CĐ có cùng khối thi xét tuyển. Thí sinh không đạt
điểm chuẩn CĐ được xét trúng tuyển vào các ngành TCCN (thí sinh được
lựa chọn ngành học khi nhập học).
Ngành |
Mã ngành |
Khối |
Điểm chuẩn NV1 (HSPT - KV3) |
Hệ Đại học |
Công nghệ thông tin (Hệ thống thông tin, Mạng máy tính - Viễn thông, Công nghệ phần mềm) |
101 |
A
D1,2,3,4,5,6 |
13,0 |
B |
14,0 |
Điện tử - Viễn thông (Điện tử - viễn thông, Tin học - viễn thông) |
102 |
A
D1,2,3,4,5,6 |
13,0 |
B |
14,0 |
Kinh tế (Quản trị kinh doanh, Thương mại - Ngoại thương, Kế toán - Kiểm tóan, Tài chính - Ngân hàng) |
401 |
A
D1,2,3,4,5,6 |
13,0 |
Du lịch (Quản trị kinh doanh Du lịch - Khách sạn, Quản trị kinh doanh Du lịch và Dịch vụ lữ hành) |
402 |
A
D1,2,3,4,5,6 |
13,0 |
C |
14,0 |
Xã hội học |
501 |
A
D1,2,3,4,5,6 |
13,0 |
C |
14,0 |
B |
14,0 |
Tâm lý học |
502 |
A
D1,2,3,4,5,6 |
13,0 |
C |
14,0 |
B |
14,0 |
Ngữ văn (Văn học) |
601 |
C |
14,0 |
D1,2,3,4,5,6 |
13,0 |
Văn hóa học |
602 |
C |
14,0 |
D1,2,3,4,5,6 |
13,0 |
Việt Nam học |
603 |
C |
14,0 |
D1,2,3,4,5,6 |
13,0 |
Tiếng Anh kinh thương |
701 |
D1 |
13,0 |
Đông phương học (Trung Quốc học, Nhật Bản học, Hàn Quốc học) |
706 |
C |
14,0 |
D1,2,3,4,5,6 |
13,0 |
Hệ Cao đẳng |
Tin học ứng dụng (Hệ thống thông tin, Mạng máy tính - Viễn thông, Công nghệ phần mềm) |
C65 |
A
D1,2,3,4,5,6 |
10,0 |
B |
11,0 |
Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông (Điện tử - viễn thông, Tin học - viễn thông) |
C66 |
A
D1,2,3,4,5,6 |
10,0 |
B |
11,0 |
Quản trị kinh doanh doanh (Quản trị kinh doanh, Tài chính ngân hàng, Kế toán) |
C67 |
A
D1,2,3,4,5,6 |
10,0 |
Quản trị kinh doanh Du lịch (Quản trị kinh doanh Du lịch - Khách sạn, Quản trị kinh doanh Du lịch và Dịch vụ lữ hành) |
C68 |
A
D1,2,3,4,5,6 |
10,0 |
C |
11,0 |
Trường ĐH Văn Hiến gửi giấy báo trúng tuyển, phiếu báo điểm cho thí sinh thông qua các Sở GD - ĐT từ ngày 15-8-2009.
Trường ĐH Thể dục thể thao TP.HCM
Các ngành
đào tạo |
Mã ngành |
Khối |
Điểm chuẩn NV1 (HSPT - KV3) |
Hệ Đại học |
Điền kinh |
901 |
T |
17 |
Thể dục |
902 |
T |
16 |
Bơi lội |
903 |
T |
15,5 |
Bóng đá |
904 |
T |
17 |
Cầu lông |
905 |
T |
17 |
Bóng rổ |
906 |
T |
17 |
Bóng bàn |
907 |
T |
16 |
Bóng chuyền |
908 |
T |
17 |
Cờ vua |
910 |
T |
17,5 |
Võ |
911 |
T |
18 |
Vật - Judo |
912 |
T |
18 |
Bắn súng |
913 |
T |
16,5 |
Quần vợt |
914 |
T |
18 |
Múa (khiêu vũ) |
915 |
T |
18 |
g
Điểm chuẩn 5 trường CĐ phía Nam
(VietNamNet) - Trường đã công bố điểm chuẩn.
Đây là điểm dành cho HSPT - KV3; Mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm.
Trường ĐH Sư phạm TP.HCM: xét tuyển thêm NV2 ngành SP Tiếng Anh
Ngành |
Mã ngành |
Khối |
Điểm xét tuyển NV2 |
Chỉ tiêu |
Sư phạm Tiếng Anh |
701 |
D |
26,5 |
20 |
Môn Tiếng Anh hệ số 2 |
CĐ Y tế Quảng Nam
Tên |
Mã ngành |
Khối |
Điểm chuẩn NV1 |
Điều dưỡng đa khoa |
01 |
B |
12,5 |
Kỹ thuật viên xét nghiệm |
02 |
B |
14 |
CĐ Kinh tế Công nghệ TP.HCM
Điều
kiện xét tuyển NV2: Thí sinh thi ĐH, CĐ năm 2009 theo đề thi chung của
Bộ GD - ĐT, có tổng điểm 3 môn đạt từ điêm sàn CĐ trở lên đối với kỳ
thi ĐH và điểm tối thiểu đối với kỳ thi CĐ
Khối |
Điểm xét tuyển |
A,D1 |
10 |
B,C |
11 |
Trường CĐ Phát thanh truyền hình 2
Ngành |
Mã ngành |
Khối |
Điểm chuẩn NV1, xét NV2 |
Chỉ tiêu NV2 |
Báo chí |
01 |
C |
11 |
100 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử |
02 |
A |
10 |
70 |
Tin học ứng dụng |
03 |
A |
10 |
70 |
* Chỉ xét NV2 đối với thí sinh thi ĐH theo đề chung, không xét thí sinh thi CĐ. |
Trường CĐ Cộng đồng Đồng Tháp
Các ngành đào tạo |
Mã ngành |
Khối |
Điểm chuẩn |
Công nghệ thực phẩm |
01 |
A |
14 |
Kế toán |
02 |
A |
12 |
Tin học |
03 |
A |
10 |
Nuôi trồng thủy sản |
04 |
A |
10 |
B |
11 |
Dịch vụ thú y |
05 |
A |
10 |
B |
11 |
Quản trị kinh doanh |
06 |
A |
10 |
Bảo vệ thực vật |
07 |
A |
10 |
B |
11 |
Trường CĐ Sư phạm Nha Trang
Điểm chuẩn của trường dành cho học sinh phổ thông KV2.
Ngành |
Mã ngành |
Khối |
Điểm chuẩn |
SP Tin học |
03 |
A |
14,5 |
Tin học |
04 |
A |
12 |
- Từ ngành 03 sang |
|
|
13 |
- Từ ngành 12 sang |
|
|
14 |
Công nghệ thiết bị trường học |
05 |
A |
11 |
B |
11 |
- Từ ngành 12 sang |
|
|
15 |
Quản trị văn phòng |
10 |
C |
12,5 |
Việt Nam học |
11 |
C |
11 |
- Từ ngành 10 sang |
|
|
11 |
- Từ ngành 19 sang |
|
|
11 |
SP Giáo dục tiểu học |
12 |
A |
18 |
C |
14 |
D1 |
14 |
D3 |
13 |
SP Tiếng Anh |
13 |
D1 |
16 |
Tiếng Pháp |
16 |
D1, D3 |
11 |
- Từ ngành 13 sang |
|
|
13 |
SP Giáo dục thể chất |
17 |
T |
22,5 |
Giáo dục thể chất |
18 |
T |
20 |
SP Địa - Mỹ thuật |
19 |
C |
13 |
- Từ ngành 12 sang |
|
|
13 |
Công tác xã hội |
20 |
C |
12 |
- Từ ngành 12 sang |
|
|
12 |
Tiếng Anh |
21 |
D1 |
14 |
Tiếng Trung Quốc |
22 |
D1, D4 |
11 |
- Từ ngành 21 sang |
|
|
12 |
- Từ ngành 12 sang |
|
|
12 |
Trường ĐH Hùng Vương
Các ngành
đào tạo và
xét tuyển NV2 |
Mã ngành |
Khối |
Điểm chuẩn NV1 và xét NV2 (HSPT - KV3) |
Thí sinh thi đề CĐ xét NV2 CĐ |
Công nghệ thông tin |
102 |
A, D |
13,0 |
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
103 |
A |
13,0 |
|
Công nghệ sau thu hoạch |
300 |
A, D |
13,0 |
|
B |
14,0 |
|
Quản trị kinh doanh |
401 |
A, D |
13,0 |
|
B |
14,0 |
|
Quản trị bệnh viện |
402 |
A, D |
13,0 |
|
B |
14,0 |
|
Tài chính - ngân hàng |
403 |
A, D |
13,0 |
|
Kế toán |
404 |
A, D |
13,0 |
|
Du lịch |
501 |
A, D |
13,0 |
|
C |
14,0 |
|
Tiếng Anh |
701 |
D1 |
13,0 |
|
Tiếng Nhật |
705 |
D1, 2, 3, 4, 5, 6 |
13,0 |
|
Công nghệ thông tin |
C65 |
A |
10,0 |
13,0 |
D |
10,0 |
13,0 |
Du lịch |
C66 |
A, D |
10,0 |
13,0 |
C |
11,0 |
14,0 |
Quản trị kinh doanh |
C69 |
A, D |
10,0 |
13,0 |
Công nghệ sau thu hoạch |
C70 |
A, D |
10,0 |
13,0 |
B |
11,0 |
14,0 |
Tiếng Anh |
C71 |
D1 |
10,0 |
13,0 |
Tiếng Nhật |
C72 |
D |
10,0 |
13,0 |
Tài chính - ngân hàng |
C73 |
A, D |
10,0 |
13,0 |
Kế toán |
C74 |
A, D |
10,0 |
13,0 |
ĐH Bạc Liêu:
Các ngành khác tuyển sinh trong cả nước. Riêng ngành SP Hóa học có 25 chỉ tiêu dành cho thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Bạc Liêu.
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Khối |
Điểm chuẩn 2009 |
Điểm xét NV2 - 2009 |
Chỉ tiêu xét tuyển NV2 - 2009 |
Hệ Đại học |
Tin học |
101 |
A |
13 |
13 |
110 |
Quản trị kinh doanh |
103 |
A, D1 |
13 |
14 |
10 |
Kế toán |
104 |
A, D1 |
13 |
14 |
55 |
Sư phạm Hóa học |
105 |
A |
13 |
15 |
25
(dành cho thí sinh hộ khẩu Bạc Liêu) |
Nuôi trồng thủy sản |
303 |
A |
13 |
|
|
B |
14 |
14 |
40 |
Cử nhân Ngữ văn |
201 |
C |
14 |
14 |
50 |
Hệ Cao đẳng |
Giáo dục mầm non |
C66 |
M |
13 |
|
|
Công nghệ thông tin (ngoài sư phạm) |
C67 |
A |
10 |
10 |
40 |
Sư phạm Âm nhạc |
C68 |
N |
12 |
|
|
Nuôi trồng thủy sản |
C69 |
A |
10 |
10 |
50 |
B |
11 |
11 |
Kế toán |
C70 |
A, D1 |
10 |
10 |
50 |
Trường ĐH Trà Vinh: Gần 3.000 chỉ tiêu NV2 hệ ĐH, CĐ:
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Khối |
Điểm chuẩn và xét NV2 - 2009 |
Chỉ tiêu xét tuyển NV2 - 2009 |
Hệ Đại học |
Công nghệ thông tin |
101 |
A |
13 |
207 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử (chuyên ngành Tự động hóa) |
102 |
A |
13 |
121 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học (chuyên ngành Ứng dụng chất dẻo linh hoạt và vật liệu
nano) |
103 |
A |
14 |
|
B |
14,5 |
|
Công nghệ kỹ thuật công trình (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp) |
105 |
|
13 |
96 |
Thủy sản (gồm Quản lý nguồn nước nuôi trồng thủy sản, Sản xuất giống thủy sản) |
301 |
A |
13 |
176 |
B |
14 |
Bác sĩ thú y |
302 |
A |
13 |
117 |
B |
14 |
Kế toán |
401 |
A |
13 |
278 |
Quản trị
kinh doanh (gồm các chuyên ngành Quản trị marketing, Quản trị tài
chính, Quản trị nguồn nhân lực, Quản trị kinh doanh tổng hợp, Quản trị
du lịch) |
402 |
A, D1 |
13 |
270 |
Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam (chuyên ngành Văn hóa Khmer Nam Bộ) |
601 |
C |
14 |
84 |
Sư phạm Ngữ văn (chuyên ngành Sư phạm Ngữ văn Khmer Nam Bộ) |
604 |
C |
14,5 |
|
Tiếng Anh (chuyên ngành Biên - Phiên dịch) |
701 |
D1 |
13 |
143 |
Hệ Cao đẳng |
Tin học |
C65 |
A |
10 |
99 |
Phát triển nông thôn |
C66 |
A |
10 |
55 |
B |
11 |
Nuôi trồng thủy sản |
C67 |
A |
10 |
57 |
B |
11 |
Tiếng Anh (chuyên ngành Biên - Phiên dịch) |
C68 |
D1 |
10 |
50 |
Kế toán |
C69 |
A |
10 |
119 |
Quản trị văn phòng |
C70 |
C |
11 |
83 |
D1 |
10 |
Công nghệ sau thu hoạch |
C71 |
A |
10 |
59 |
B |
11 |
Kỹ thuật điện |
C72 |
A |
10 |
77 |
Kỹ thuật cơ khí |
C73 |
A |
10 |
116 |
Kỹ thuật xây dựng |
C74 |
A |
10 |
60 |
Quản trị kinh doanh |
C75 |
A,D1 |
10 |
115 |
Công nghệ may |
C76 |
A |
10 |
145 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông |
C77 |
A |
10 |
60 |
Chăn nuôi |
C78 |
A |
10 |
40 |
B |
11 |
Văn hóa học (Văn hóa Khmer Nam bộ) |
C79 |
C |
11 |
67 |
Dịch vụ thú y |
C80 |
A |
10 |
100 |
B |
11 |
Công nghệ chế biến thủy sản |
C81 |
A |
10 |
119 |
B |
11 |
Kinh tế gia đình |
C82 |
A |
10 |
19 |
Trường CĐ Dân lập Công nghệ Thông tin TP.HCM
Các ngành đào tạo |
Mã ngành |
Khối |
Điểm chuẩn NV1 (HSPT - KV3) |
Công nghệ thông tin |
01 |
A |
13,5 |
Kỹ thuật máy tính |
02 |
A |
13,5 |
Điện tử viễn thông |
03 |
A |
13,5 |
Quản trị kinh doanh |
04 |
A |
13,5 |
D1 |
13,5 |
Kế toán |
06 |
A |
13,5 |
D1 |
13,5 |
Tài chính ngân hàng |
07 |
A, D1 |
13,5 |
Trường CĐ Tài nguyên và Môi trường TP.HCM
Các ngành đào tạo và xét tuyển NV2 |
Mã ngành |
Khối |
Điểm chuẩn NV1 và xét NV2 (HSPT - KV3) |
Khí tượng học |
01 |
A-D1 |
10 |
B |
11 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
02 |
A-D1 |
10 |
B |
11 |
Kỹ thuật trắc địa |
03 |
A-D1 |
10 |
B |
11 |
Quản lý đất đai |
04 |
A-D1 |
10 |
B |
11 |
Thủy văn |
05 |
A |
10 |
Kỹ thuật cấp thoát nước |
06 |
A |
10 |
Hệ thống thông tin (GIS) |
07 |
A-D1 |
10 |
Tin học ứng dụng |
08 |
A-D1 |
10 |
Trường ĐH Quảng Bình
Trường ĐH Quảng Bình xét 544 chỉ tiêu
nguyện vọng 2 hệ ĐH và 1.166 chỉ tiêu hệ CĐ. Các ngành sư phạm chỉ
tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại Quảng Bình. Các ngành ngoài sư
phạm tuyển sinh trong cả nước.
Các ngành
đào tạo
và xét NV2 |
Mã ngành |
Khối |
Điểm chuẩn NV1 và xét NV2 (HSPT - KV3) |
Chỉ tiêu xét NV2 |
Sư phạm Toán - Lý |
101 |
A |
13 |
29 |
Kế toán |
202 |
A |
13 |
97 |
Quản trị kinh doanh |
203 |
A |
13 |
98 |
Tin học |
401 |
A |
13 |
135 |
Sư phạm Sinh học |
102 |
B |
14 |
25 |
Nuôi trồng thủy sản |
301 |
B |
14 |
120 |
Sư phạm Văn - Sử |
103 |
C |
16 |
11 |
Giáo dục chính trị |
104 |
C |
14 |
20 |
Giáo dục tiểu học |
105 |
C |
16 |
|
Tiếng Anh |
201 |
D1 |
13,5 |
09 |
Giáo dục mầm non |
106 |
M |
15 |
|
Kế toán |
C71 |
A |
10 |
197 |
Quản trị kinh doanh |
C72 |
A |
10 |
79 |
Tin học |
C91 |
A |
10 |
98 |
Công nghệ kỹ thuật điện |
C92 |
A |
10 |
54 |
Xây dựng cầu đường |
C93 |
A |
10 |
50 |
Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
C94 |
A |
10 |
50 |
Lâm nghiệp |
C81 |
B |
11 |
35 |
Trồng trọt |
C82 |
B |
11 |
40 |
Chăn nuôi |
C83 |
B |
11 |
40 |
Nuôi trồng thủy sản |
C84 |
B |
11 |
39 |
Công tác xã hội |
C73 |
C |
11 |
192 |
Việt Nam học |
C74 |
C |
11 |
98 |
Thư viện - thông tin |
C75 |
C |
11 |
94 |
Tiếng Anh |
C76 |
D1 |
10 |
100 |
Sư phạm Mỹ thuật |
C66 |
H |
11 |
|
Trường ĐH Duy Tân
C ác ngành
đào tạo và
xét tuyển NV2 |
Mã ngành |
Khối |
Điểm chuẩn NV1 và xét NV2 (HSPT - KV3) |
Hệ Đại học |
Kỹ thuật mạng máy tính |
101 |
A, D1 |
13 |
Công nghệ phần mềm |
102 |
A, D1 |
13 |
Hệ thống thông tin kinh tế |
410 |
A, D1 |
13 |
Kỹ thuật điện - điện tử |
103 |
A |
13 |
Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
105 |
A |
13 |
Xây dựng cầu đường |
106 |
A |
13 |
Kiến trúc công trình (môn vẽ hệ số 2) |
107 |
V |
15 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
301 |
A |
13 |
B |
14 |
Quản trị kinh doanh tổng hợp |
400 |
A, D1 |
13 |
Quản trị kinh doanh marketing |
401 |
A, D1 |
13 |
Quản trị du lịch và khách sạn |
407 |
A, D1 |
13 |
C |
14 |
Quản trị du lịch lữ hành |
408 |
A, D1 |
13 |
C |
14 |
Tài chính doanh nghiệp |
403 |
A, D1 |
13 |
Ngân hàng |
404 |
A, D1 |
13 |
Kế toán kiểm toán |
405 |
A, D1 |
13 |
Kế toán doanh nghiệp |
406 |
A, D1 |
13 |
Tiếng Anh biên - phiên dịch (hệ số 2 ngoại ngữ) |
701 |
D1 |
16 |
Tiếng Anh du lịch (hệ số 2 ngoại ngữ) |
702 |
D1 |
16 |
Văn học |
601 |
C |
14 |
D1, 2, 3 |
13 |
Quan hệ quốc tế |
608 |
C |
14 |
D1, 2, 3 |
13 |
Hệ Cao đẳng |
Xây dựng (khối V không nhân hệ số - điểm toán khối V từ 2 trở lên) |
C65 |
A, V |
10 |
Kế toán |
C66 |
A, D1 |
10 |
Tin học (điểm toán khối D từ 2 trở lên) |
C67 |
A, D1 |
10 |
Trường ĐH Phan Châu Trinh
Trường tuyển sinh trong cả nước 600
chỉ tiêu hệ ĐH. Thí sinh gửi hồ sơ đến ngày 10-9-2009 về Phòng đào tạo
Trường ĐH Phan Châu Trinh (mã trường DPC), 2 Trần Hưng Đạo, TP Hội An,
tỉnh Quảng Nam; ĐT: (0510) 6260006 (xin số 15).
Các ngành
đào tạo |
Mã ngành |
Khối |
Điểm chuẩn NV1 và xét NV2 (HSPT - KV3) |
Chỉ tiêu xét tuyển NV2 |
Công nghệ thông tin |
101 |
A |
13 |
60 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông |
102 |
A |
13 |
60 |
Tài chính ngân hàng |
401 |
A, D1 |
13 |
150 |
Kế toán |
402 |
A |
13 |
70 |
Việt Nam học |
601 |
C |
14 |
70 |
D1 |
13 |
Văn học |
603 |
C |
14 |
70 |
Tiếng Anh |
701 |
D1 |
13 |
60 |
Tiếng Trung |
702 |
D1, D4 |
13 |
60 |
Trường ĐH Yersin Đà Lạt
Trường vận dụng Điều 33 Quy chế tuyển
sinh ĐH, CĐ năm 2009 với mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm
đối tượng là 1,5 điểm và giữa các khu vực là 1 điểm. Trường xét tuyển
NV2 tất cả các ngành.
Các ngành
đào tạo và
xét tuyển NV2 |
Mã ngành |
Khối |
Điểm chuẩn NV1và xét NV2 (HSPT - KV3) |
Tin học ứng dụng |
101 |
A, D1 |
13,0 |
Khoa học môi trường |
201 |
A |
13,0 |
B |
14,0 |
Công nghệ sinh học |
301 |
A |
13,0 |
B |
14,0 |
Điều dưỡng |
305 |
B |
14,0 |
Quản trị kinh doanh tổng hợp |
401 |
A, D1 |
13,0 |
Quản trị kế toán doanh nghiệp |
402 |
A, D1 |
13,0 |
Quản trị tài chính doanh nghiệp |
403 |
A, D1 |
13,0 |
Quản trị ngân hàng |
404 |
A, D1 |
13,0 |
Quản trị khách sạn - Nhà hàng |
405 |
C |
14,0 |
D1 |
13,0 |
Quản trị lữ hành |
404 |
C |
14,0 |
D1 |
13,0 |
Kiến trúc - Quy hoạch đô thị (hệ số 2 môn vẽ) |
501 |
V |
16,0 |
Mỹ thuật công nghiệp (hệ số 2 môn vẽ hình họa/ đầu tượng) |
601 |
V |
14,0 |
H |
14,0 |
Tiếng Anh |
701 |
D1 |
13,0 |
CĐ Kinh tế TP.HCM
Trường CĐ Kinh tế TP.HCM tuyển 800
chỉ tiêu ngân sách TP.HCM đối với thí sinh có hộ khẩu thường trú tại
TP.HCM; Tuyển 650 chỉ tiêu ngoài ngân sách đối với thí sinh có hộ khẩu
thường trú tại các tỉnh từ Đà Nẵng trở vào.
Các ngành
đào tạo |
Mã ngành |
Khối |
Điểm chuẩn NV1 (đối với TS thi đề ĐH) |
Điểm chuẩn NV1 (đối với TS thi đề CĐ) |
Chỉ tiêu NV2 |
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) |
01 |
A,D1 |
11 |
17 |
700 |
Quản trị kinh doanh (QTKD, QTKD xuất, nhập khẩu) |
02 |
A,D1 |
11 |
17 |
Kinh doanh quốc tế |
03 |
A,D1 |
11 |
17 |
Tiếng Anh (tiếng Anh Thương mại) |
04 |
D1 |
11 |
17 |
* Điểm chuẩn NV1 bằng với điểm xét tuyển NV2.
* Điểm chuẩn NV1 và xét tuyển NV2 dành cho HSPT - KV3 |
Trường CĐ Kỹ thuật Y tế 2 (Đà Nẵng)
Năm nay, Trường CĐ Kỹ thuật Y tế 2 (Đà Nẵng) không xét tuyển NV2, NV3 do kết quả thi cao.
Các ngành
đào tạo |
Mã ngành |
Khối |
Điểm chuẩn NV1 (HSPT - KV3) |
Điều dưỡng gồm các chuyên ngành: |
01 |
B |
|
- Điều dưỡng đa khoa |
011 |
B |
18 |
- Điều dưỡng gây mê hồi sức |
012 |
B |
16 |
- Điều dưỡng phụ sản |
013 |
B |
17 |
Kỹ thuật y học gồm các chuyên ngành: |
02 |
B |
|
- Kỹ thuật xét nghiệm |
024 |
B |
18,5 |
- Kỹ thuật hình ảnh y học |
025 |
B |
18,5 |
- Vật lý trị liệu - Phục hồi chức năng |
026 |
B |
17,5 |
Trường CĐ Thương mại (Đà Nẵng)
Năm nay,
trường không xét NV2. Điểm trúng tuyển vào trường bậc CĐ là 15 điểm.
Thí sinh không trúng tuyển NV1, Hội đồng tuyển sinh Trường CĐ
Thương mại đã xét chuyên ngành NV2 theo đăng ký.
Các trường hợp không trúng tuyển
nếu có điểm thi đạt điểm trúng tuyển vào bậc CĐ của trường,
được phép đăng ký vào các chuyên ngành sau (theo mức điểm phù
hợp): Kế toán doanh nghiệp (mã số 023), điểm chuẩn: 17 điểm; Thương
mại quốc tế (mã số 012), điểm chuẩn: 15 điểm; Kế toán khách sạn nhà
hàng (mã số 022), điểm chuẩn: 15 điểm.
Các ngành
đào tạo |
Mã ngành |
Khối |
Điểm chuẩn NV1 (HSPT-KV3) |
Hệ Cao đẳng |
Điểm chuẩn chung: |
|
|
15 |
Dưới đây là điểm chuẩn chuyên ngành: |
|
|
|
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị doanh nghiệp thương mại) |
011 |
A |
17,5 |
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Thương mại quốc tế) |
012 |
A |
15 |
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị kinh doanh du lịch - khách sạn) |
013 |
A |
16 |
Kế toán (chuyên ngành Kế toán thương mại và dịch vụ) |
021 |
A |
15,5 |
Kế toán (chuyên ngành Kế toán khách sạn - nhà hàng) |
022 |
A |
15 |
Kế toán (chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp) |
023 |
A |
17 |
Marketing (chuyên ngành Marketing thương mại) |
031 |
A |
15 |
Tài chính ngân hàng (chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp) |
041 |
A |
16 |
Ngân hàng |
042 |
A |
17,5 |
Hệ Trung cấp chuyên nghiệp |
Xét từ CĐ trượt: 8 điểm (không có điểm 0).
Xét từ hồ sơ học bạ lớp 12: 9 điểm (hai môn Toán, Lý). |
Trường ĐH Bình Dương
Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển
NV2 thì mức điểm xét tuyển từ mức điểm trúng tuyển NV1 trở lên (hệ ĐH
và CĐ). Thí sinh khi xét tuyển không có môn bị điểm 0. Khoảng cách giữa
các khu vực là 1 điểm và khoảng cách giữa các đối tượng là 1 điểm.
Hạn chót nhận hồ sơ là ngày 10/9/2009
tại Phòng đào tạo Trường ĐH Bình Dương (504 đại lộ Bình Dương, P.Hiệp
Thành, thị xã Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương)
Các ngành
đào tạo và
xét tuyển NV2 |
Mã ngành |
Khối |
Điểm chuẩn NV1 và xét NV2 (HSPT - KV3) |
Hệ Đại học |
Tin học |
101 |
A, D1 |
13 |
Điện điện tử |
102 |
A |
13 |
Xây dựng |
103 |
A, V |
13 |
Kiến trúc công trình |
104 |
V |
13 |
Công nghệ sinh học |
300 |
A |
13 |
B |
14 |
Quản trị kinh doanh |
401 |
A, D1 |
13 |
Kế toán |
402 |
A, D1 |
13 |
Tài chính ngân hàng |
403 |
A, D1 |
13 |
Tiếng Anh (thương mại và văn phòng, phiên dịch, giảng dạy) |
701 |
D1 |
13 |
Xã hội học |
501 |
C |
14 |
D1 |
13 |
Ngữ văn |
601 |
C |
14 |
Việt Nam học (Du lịch) |
801 |
C |
14 |
D1 |
13 |
Giáo dục thể chất |
901 |
T |
13 |
Hệ Cao đẳng |
Tin học |
C65 |
A |
10 |
Xây dựng |
C66 |
A, V |
10 |
Điện điện tử |
C67 |
A |
10 |
Quản trị kinh doanh |
C68 |
A, D1 |
10 |
Kế toán |
C69 |
A, D1 |
10 |
Trường ĐH Võ Trường Toản: Xét tuyển nguyện vọng 2 tất cả các ngành
Các ngành
đào tạo |
Mã ngành |
Khối |
Điểm chuẩn NV1 và xét NV2 |
Hệ Đại học |
Quản trị kinh doanh |
401 |
A, D1 |
13 |
Kế toán |
402 |
A, D1 |
13 |
Tài chính ngân hàng |
403 |
A, D1 |
13 |
Quản trị du lịch |
404 |
A, D1 |
13 |
Kinh tế đối ngoại |
405 |
A, D1 |
13 |
Công nghệ thông tin |
119 |
A, D1 |
13 |
Ngữ văn |
601 |
C |
14 |
Tiếng Anh |
702 |
D1 |
13 |
Hệ Cao đẳng |
Kế toán |
C65 |
A,D1 |
10 |
Tài chính ngân hàng |
C66 |
A, D1 |
10 |
Công nghệ thông tin |
C67 |
A, D1 |
10 |
Trường ĐH Phan Châu Trinh
Trường tuyển sinh trong cả nước 600 chỉ tiêu hệ ĐH.
Thí sinh gửi hồ sơ đến ngày 10-9-2009 về Phòng đào tạo Trường ĐH Phan
Châu Trinh (mã trường DPC), 2 Trần Hưng Đạo, TP Hội An, tỉnh Quảng Nam;
ĐT: (0510) 6260006 (xin số 15).
Các ngành
đào tạo |
Mã ngành |
Khối |
Điểm chuẩn NV1 và xét NV2 |
Chỉ tiêu xét tuyển NV2 |
Công nghệ thông tin |
101 |
A |
13 |
60 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông |
102 |
A |
13 |
60 |
Tài chính ngân hàng |
401 |
A, D1 |
13 |
150 |
Kế toán |
402 |
A |
13 |
70 |
Việt Nam học |
601 |
C |
14 |
70 |
D1 |
13 |
Văn học |
603 |
C |
14 |
70 |
Tiếng Anh |
701 |
D1 |
13 |
60 |
Tiếng Trung |
702 |
D1, D4 |
13 |
6 |
|